Characters remaining: 500/500
Translation

cống hiến

Academic
Friendly

Từ "cống hiến" trong tiếng Việt có nghĩadâng hiến, đóng góp những phần quý giá của bản thân cho một sự nghiệp hoặc mục tiêu lớn hơn. Khi chúng ta nói đến "cống hiến," chúng ta thường nghĩ đến việc hy sinh thời gian, công sức, tài năng hoặc những điều quý giá khác để phục vụ cho lợi ích chung, cho cộng đồng hoặc cho một lý tưởng nào đó.

Cách sử dụng từ "cống hiến":
  1. Cống hiến trong đời sống cá nhân:

    • dụ: "Anh ấy đã cống hiến cả đời mình cho nghệ thuật." (Ở đây, nghĩa là anh ấy đã dành thời gian nỗ lực cho nghệ thuật, coi đó mục tiêu lớn trong cuộc đời.)
  2. Cống hiến trong công việc:

    • dụ: " giáo luôn cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục." (Có nghĩa giáo làm việc rất chăm chỉ tâm huyết với nghề dạy học.)
  3. Cống hiến trong cộng đồng:

    • dụ: "Nhiều tình nguyện viên đã cống hiến thời gian để giúp đỡ người nghèo." (Nghĩa là họ đã dành thời gian, công sức để hỗ trợ cho những người hoàn cảnh khó khăn.)
Phân biệt các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Cống hiến (động từ): Hành động dâng hiến, đóng góp.
  • Cống hiến (danh từ): Sự đóng góp to lớn.
    • dụ: "Sự cống hiến của các bác sĩ trong đại dịch rất lớn."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Dâng hiến: Tương tự như "cống hiến," nhưng thường mang tính chất tâm linh, như dâng hiến cho Chúa, cho tổ quốc.
  • Đóng góp: Thường dùng để chỉ việc góp phần, thêm vào một cái đó, có thể không mạnh mẽ như "cống hiến."
  • Hy sinh: Thể hiện sự từ bỏ một cái đó quý giá để đạt được mục tiêu lớn hơn.
dụ sử dụng nâng cao:
  • "Ông ấy đã cống hiến tài năng của mình cho sự phát triển của khoa học công nghệ."
  • "Những cống hiến của các thế hệ đi trước đã tạo ra nền tảng vững chắc cho sự phát triển của đất nước hôm nay."
Tóm lại:

Từ "cống hiến" mang trong mình một ý nghĩa sâu sắc về sự hy sinh đóng góp cho một mục tiêu lớn hơn.

  1. đgt. (H. cống: dâng; hiến: dâng phẩm vật) Đóng góp những phần cao quí của mình cho sự nghiệp chung: Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (PhVĐồng). // dt. Sự đóng góp to lớn: Phụ nữ ta những cống hiến rất lớn cho sự nghiệp cách mạng (PhVĐồng).

Words Containing "cống hiến"

Comments and discussion on the word "cống hiến"